555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [ta la zingplay download]
tá - 1 d. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng. - 2 d. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một tá kim băng. Nửa tá bút chì. - 3 đg. (ph.). Tạo ra cái cớ để vin vào. Tá …
Vì sự thuận tiện trong việc chia phần, trong thương mại, nhất là sản xuất thực phẩm, người ta thường đóng gói hàng hóa theo tá (một tá có thể chia thành 2, 3, 4 hay 6 phần nhỏ tùy ý).
TA ý nghĩa, định nghĩa, TA là gì: 1. thank you 2. abbreviation for the Territorial Army 3. abbreviation for teaching assistant. Tìm hiểu thêm.
Tá là gì: Danh từ: cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng, Danh từ: số gộp chung mười hai đơn vị làm một; cũng dùng để chỉ số lượng...
(Phó) Dùng sau hình dung từ, biểu thị so sánh, hơn kém. Như: “đa ta” 多 些 nhiều hơn chút, “dung dị ta” 容 易 些 dung dị hơn.
tá Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một tá kim băng. Nửa tá bút chì.
Từ 'TA' có thể đại diện cho nhiều khái niệm khác nhau như 'Trợ giảng' trong giáo dục, 'Đại lý du lịch' trong du lịch, hay 'Tránh mối đe dọa' trong an ninh. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá …
Từ 'ta' trong tiếng Việt thường được sử dụng để chỉ người nói, thể hiện sự gần gũi. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh tiếng Anh, từ này có thể tương ứng với 'I' hoặc 'we', tùy thuộc vào cách sử …
đường nẹp nhỏ ở dọc hai bên vạt của một số loại áo như áo bà ba, áo dài 'Áo anh sứt chỉ đường tà, Vợ anh chưa có mẹ già chưa khâu.' (Cdao)
Chúng ta nhận thức được những tư tưởng và cảm nghĩ của chúng ta cùng nhiều điều khác bằng trực giác, và chúng ta kết luận sự hiện hữu của chúng bằng phép loại suy: There are several …
Bài viết được đề xuất: